Các bạn tham khảo bài tập kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm có lời giải dưới đây nhé !
Công ty TNHH Hoàng Mai tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành là từng loại sản phẩm. Trong tháng có các tài liệu sau :
A, Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
-TK 154 : 30.900.000đ
+ TK 154 X : 17.620.000đ
Nguyên vật liệu trực tiếp : 10.000.000đ
Nhân công trực tiếp : 4.800.000đ
Sản xuất chung : 2.820.000đ
+ TK 154 Y : 13.280.000đ
Nguyên vật liệu trực tiếp : 6.000.000đ
Nhân công trực tiếp : 5.000.000đ
Sản xuất chung : 2.820.000đ
+ TK 155 : 50.990.000đ
TK 155 X ( 300 sản phẩm ) : 28.200.000đ
TK 155Y ( 430 sản phẩm ) : 22.790.000đ
B, Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
1, Xuất nguyên vật liệu cho các bộ phận :
3, Tổng tiền lương phải trả trong tháng :
5, Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn tiền thuê tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất là 2.000.000đ , bộ phận bán hàng là 1.000.000đ .
6, Trích khấu hao tài sản cố định hữu hình của phân xưởng sản xuất là 22.000.000đ, bộ phận bán hàng là 1.000.000đ , bộ phận quản lý doanh nghiệp là 2.000.000đ
7. Tiền điện mua ngoài phải trả là 9.000.000đ , thuế GTGT 10% , trong đó dùng cho phân xưởng sản xuất là 7.600.000đ , bộ phận bán hàng là 400.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.000.000đ
8, Báo cáo phân xưởng sản xuất cuối tháng là :
Tính toán định khoản các nghiệp vụ kinh kế phát sinh . Lập phiếu giá thành sản phẩm .
Lời giải :
Xuất kho vật liệu chính
1,+ Nợ TK 621 X : 240.000.000
Nợ TK 621 Y : 160.000.000
Có TK 1521 : 400.000.000
Xuất kho vật liệu phụ :
+ Nợ TK 621 X : 30.000.000
Nợ TK 621 Y : 20.000.000
Có TK 1522 : 8.000.000
Xuất kho nhiên liệu
+ Nợ TK 627 : 5.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Có TK 1522 : 8.000.000
2, Xuất kho công cụ dụng cụ
+ Nợ TK 627 : 500.000
Nợ TK 142 : 4.000.000
Có TK 153 : 4.500.000
Phân bổ chi phí :
+ Nợ TK 627 : 2.000.000
Có TK 142 : 2.000.000
3, Tiền lương phải trả :
+ Nợ TK 622 : 200.000.000
( SP X : 120.000.000 ; SP Y : 80.000.000 )
Nợ TK 627 :10.000.000
Nợ TK 641 : 8.000.000
Nợ TK 642 : 22.000.000
Có TK 334 : 240.000.000
4, Các khoản trích theo lương
+ Nợ TK 622 : 34.000.000
( SP X : 26.400.000 ; SP Y : 17.600.000 )
Nợ TK 627 : 2.200.000
Nợ TK 641 : 1.760.000
Nợ TK 642 : 4.840.000
Nợ TK 334 : 20.400.000
Có TK 338 : 73.200.000
5, Nợ TK 627 : 2.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Có TK 142 : 3.000.000
6, Nợ TK 627 : 22.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Có TK 2141 : 25.000.000
7, Nợ TK 627 : 7.600.000
Nợ TK 641 : 400.000
Nợ TK 642 : 1.000.000
Nợ TK 133 : 900.000
Có TK 331 : 9.900.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho :
51.300.000 x 120.000.000
Sản phẩm X = --------------------------------- = 30.780.000 ( đồng )
120.000.000 + 80.000.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho :
51.300.000 x 80.000.000
Sản phẩm Y = -------------------------------- = 20.520.000 ( đồng )
120.000.000 + 80.000.000
8a, Nợ TK 154 X : 444.780.000
Có TK 621 X : 270.000.000
Có TK 622 X : 140.000.000
Có TK 627 : 30.780.000
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ :
10.000.000 + 270.000.000
CPNVLDDCK = -------------------------------- * 500 = 28.000.000
4.500 + 500
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
4.800.000 + 144.000.000
CPNCTTDDCK = ------------------------------- * 300 = 9.300.000 ( đồng )
4.500 + 500 * 60%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
2.820.000 + 30.780.000
CPSPDDCK = ------------------------------- * 300 = 2.100.000 ( đồng )
4.500 + 500* 60%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ
Chi phí CBDDCK = 9.300.000 + 2.100.000 = 11.4000.000 đồng
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
Chi phí SXDDCK = 28.000.000 + 11.400.000 = 39.400.000 đồng
Tổng giá thành nhập kho : Z = 17.600.000 + 444.780.000 – 39.400.000 = 423.000.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
423.000.000
Z = ---------------- = 94.000 đồng / SP
4.500
8b, Nợ TK 155 X : 423.000.000
Có TK 154 X : 423.000.000
Bảng tính giá thành sản phẩm X
8c, Nợ TK 154 Y : 298.120.000
Có TK 621 Y : 180.000.000
Có TK 622 Y : 97.600.000
Có TK 627 : 20.520.000
Chi phí NVL trực tiếp dở dang cuối kỳ :
6.000.000 + 180.000.000
CPNVLDDCK = -------------------------------------- * 600 = 18.600.000 đồng
5.400 + 600
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
2.280.000 + 20.520.000
CPNCTTDDCK = ----------------------------- * 300 = 1.200.000 đồng
5.400 + 600* 50%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
2.280.000 = 20.520.000
CPSXCDDCK = ----------------------------- * 300 = 1.200.000
5.400 + 600 * 50%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ :
CPCBDDCK = 5.400.000 + 1.200.000 = 6.600.000 đồng
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
CPSXDDCK = 18.600.000 + 6.600.000 = 25.200.000 đồng
Tổng giá thành nhập kho
Z = 13.280.000 + 298.120.000 – 25.200.000 + 286.200.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
286.200.000
Z = ------------------ = 53.000 đ/ SP
5.400
8d, Nợ TK 155 Y : 286.200.000
Có TK 154 Y : 286.200.000
Công ty TNHH Hoàng Mai tiến hành sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành là từng loại sản phẩm. Trong tháng có các tài liệu sau :
A, Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
-TK 154 : 30.900.000đ
+ TK 154 X : 17.620.000đ
Nguyên vật liệu trực tiếp : 10.000.000đ
Nhân công trực tiếp : 4.800.000đ
Sản xuất chung : 2.820.000đ
+ TK 154 Y : 13.280.000đ
Nguyên vật liệu trực tiếp : 6.000.000đ
Nhân công trực tiếp : 5.000.000đ
Sản xuất chung : 2.820.000đ
+ TK 155 : 50.990.000đ
TK 155 X ( 300 sản phẩm ) : 28.200.000đ
TK 155Y ( 430 sản phẩm ) : 22.790.000đ
B, Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
1, Xuất nguyên vật liệu cho các bộ phận :
- Vật liệu chính dùng cho sản phẩm là 400.000.000đ, trong đó sản xuất sản phẩm X 240.000.000đ, và sản xuất sản phẩm Y là 20.000.000đ
- Vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm là 50.000.000đ, trong đó sản xuất sản phẩm X là 30.000.000đ và sản xuất sản phẩm Y là 20.000.000đ
- Nhiên liệu dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng là 5.000.000đ , bộ phận bán hàng là 1.000.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 2.000.000đ
3, Tổng tiền lương phải trả trong tháng :
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm X là 120.000.000đ và sản xuất sản phẩm Y là 80.000.000đ
- Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng là 10.000.000đ , bộ phận bán hàng là 8.000.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 22.000.000đ
5, Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn tiền thuê tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất là 2.000.000đ , bộ phận bán hàng là 1.000.000đ .
6, Trích khấu hao tài sản cố định hữu hình của phân xưởng sản xuất là 22.000.000đ, bộ phận bán hàng là 1.000.000đ , bộ phận quản lý doanh nghiệp là 2.000.000đ
7. Tiền điện mua ngoài phải trả là 9.000.000đ , thuế GTGT 10% , trong đó dùng cho phân xưởng sản xuất là 7.600.000đ , bộ phận bán hàng là 400.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.000.000đ
8, Báo cáo phân xưởng sản xuất cuối tháng là :
- Hoàn thành nhập kho 4.500 sản phẩm X , còn lại 500 sản phẩm dở dang , mức độ hoàn thành là 60%
- Hoàn thành nhập kho 4.500 sản phẩm Y , còn lại 600 sản phẩm dở dang , mức độ hoàn thành 50%
- Chi phí sản xuất chung được phân bổ vào giá thành sản phẩm X và sản phẩm y theo tiền lương công nhân sản xuất , sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất .
- Công ty kế toán hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên , xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ , nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ .
Tính toán định khoản các nghiệp vụ kinh kế phát sinh . Lập phiếu giá thành sản phẩm .
Lời giải :
Xuất kho vật liệu chính
1,+ Nợ TK 621 X : 240.000.000
Nợ TK 621 Y : 160.000.000
Có TK 1521 : 400.000.000
Xuất kho vật liệu phụ :
+ Nợ TK 621 X : 30.000.000
Nợ TK 621 Y : 20.000.000
Có TK 1522 : 8.000.000
Xuất kho nhiên liệu
+ Nợ TK 627 : 5.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Có TK 1522 : 8.000.000
2, Xuất kho công cụ dụng cụ
+ Nợ TK 627 : 500.000
Nợ TK 142 : 4.000.000
Có TK 153 : 4.500.000
Phân bổ chi phí :
+ Nợ TK 627 : 2.000.000
Có TK 142 : 2.000.000
3, Tiền lương phải trả :
+ Nợ TK 622 : 200.000.000
( SP X : 120.000.000 ; SP Y : 80.000.000 )
Nợ TK 627 :10.000.000
Nợ TK 641 : 8.000.000
Nợ TK 642 : 22.000.000
Có TK 334 : 240.000.000
4, Các khoản trích theo lương
+ Nợ TK 622 : 34.000.000
( SP X : 26.400.000 ; SP Y : 17.600.000 )
Nợ TK 627 : 2.200.000
Nợ TK 641 : 1.760.000
Nợ TK 642 : 4.840.000
Nợ TK 334 : 20.400.000
Có TK 338 : 73.200.000
5, Nợ TK 627 : 2.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Có TK 142 : 3.000.000
6, Nợ TK 627 : 22.000.000
Nợ TK 641 : 1.000.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Có TK 2141 : 25.000.000
7, Nợ TK 627 : 7.600.000
Nợ TK 641 : 400.000
Nợ TK 642 : 1.000.000
Nợ TK 133 : 900.000
Có TK 331 : 9.900.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho :
51.300.000 x 120.000.000
Sản phẩm X = --------------------------------- = 30.780.000 ( đồng )
120.000.000 + 80.000.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho :
51.300.000 x 80.000.000
Sản phẩm Y = -------------------------------- = 20.520.000 ( đồng )
120.000.000 + 80.000.000
8a, Nợ TK 154 X : 444.780.000
Có TK 621 X : 270.000.000
Có TK 622 X : 140.000.000
Có TK 627 : 30.780.000
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ :
10.000.000 + 270.000.000
CPNVLDDCK = -------------------------------- * 500 = 28.000.000
4.500 + 500
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
4.800.000 + 144.000.000
CPNCTTDDCK = ------------------------------- * 300 = 9.300.000 ( đồng )
4.500 + 500 * 60%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
2.820.000 + 30.780.000
CPSPDDCK = ------------------------------- * 300 = 2.100.000 ( đồng )
4.500 + 500* 60%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ
Chi phí CBDDCK = 9.300.000 + 2.100.000 = 11.4000.000 đồng
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
Chi phí SXDDCK = 28.000.000 + 11.400.000 = 39.400.000 đồng
Tổng giá thành nhập kho : Z = 17.600.000 + 444.780.000 – 39.400.000 = 423.000.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
423.000.000
Z = ---------------- = 94.000 đồng / SP
4.500
8b, Nợ TK 155 X : 423.000.000
Có TK 154 X : 423.000.000
Bảng tính giá thành sản phẩm X
Khoản mục chi phí | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng Cộng |
DDĐK | 10.000.000 | 4.800.000 | 2.820.000 | 17.620.000 |
PSTK | 270.000.000 | 144.000.000 | 30.780.000 | 444.780.000 |
DDCK | 28.000.000 | 9.300.000 | 2.100.000 | 39.400.000 |
Tổng giá thành | 252.000.000 | 139.500.000 | 31.500.000 | 423.000.000 |
Giá thành đơn vị | 56.000 | 31.000 | 7.000 | 94.000 |
8c, Nợ TK 154 Y : 298.120.000
Có TK 621 Y : 180.000.000
Có TK 622 Y : 97.600.000
Có TK 627 : 20.520.000
Chi phí NVL trực tiếp dở dang cuối kỳ :
6.000.000 + 180.000.000
CPNVLDDCK = -------------------------------------- * 600 = 18.600.000 đồng
5.400 + 600
Chi phí nhân công trực tiếp dở dang cuối kỳ :
2.280.000 + 20.520.000
CPNCTTDDCK = ----------------------------- * 300 = 1.200.000 đồng
5.400 + 600* 50%
Chi phí sản xuất chung dở dang cuối kỳ :
2.280.000 = 20.520.000
CPSXCDDCK = ----------------------------- * 300 = 1.200.000
5.400 + 600 * 50%
Chi phí chế biến dở dang cuối kỳ :
CPCBDDCK = 5.400.000 + 1.200.000 = 6.600.000 đồng
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ :
CPSXDDCK = 18.600.000 + 6.600.000 = 25.200.000 đồng
Tổng giá thành nhập kho
Z = 13.280.000 + 298.120.000 – 25.200.000 + 286.200.000
Giá thành đơn vị nhập kho :
286.200.000
Z = ------------------ = 53.000 đ/ SP
5.400
8d, Nợ TK 155 Y : 286.200.000
Có TK 154 Y : 286.200.000
Khoản mục chi phí | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng cộng |
DDDK | 6.000.000 | 5.000.000 | 2.280.000 | 13.280.000 |
PSTK | 180.000.000 | 97.600.000 | 20.520.000 | 298.120.000 |
DDCK | 18.600.000 | 5.400.000 | 1.200.000 | 25.200.000 |
Tổng giá thành | 167.400.000 | 97.200.000 | 21.600.000 | 286.200.000 |
Giá thành đơn vị | 31.000 | 18.000 | 4.000 | 53.000 |
Last edited: