HÀM EXCEL TRONG HÀNH NGHỀ KẾ TOÁN
I. HÀM LOGIC
1. Hàm AND
Cú pháp:
=AND (Logical1, Logical2,….)
2. Hàm OR
Cú pháp:
=OR (Logical1, Logical2…)
3. Hàm NOT
Cú pháp:
=NOT(Logical)
4. Hàm ABS
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp:
=ABS(Number)
- Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Ví dụ: =ABS(A5 + 5)
5. POWER
Hàm trả về lũy thừa của một số.
Cú pháp:
=POWER(Number, Power)
6. Hàm PRODUCT
Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.
Cú pháp:
=PRODUCT(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.
7. Hàm MOD
Lấy giá trị dư của phép chia.
Cú pháp:
=MOD(Number, pisor)
Làm tròn một số.
Cú pháp:
=ROUNDUP(Number, Num_digits)
Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp:
=EVEN(Number)
- tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý:
- Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!
10. Hàm ODD
Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.
Cú pháp:
=ODD(Number)
- Tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
11. Hàm ROUNDDOWN
Làm tròn xuống một số.
Cú pháp:
=ROUNDDOWN(Number, Num_digits)
- Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP.
III. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
A. Nhóm hàm tính tổng
12. Hàm SUM
Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp:
=SUM(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
13. Hàm SUMIF
Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
Cú pháp:
=SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
- Tính tổng của các giá trị trong vùng từ B2 đến B5 với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 10.
B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình
14. Hàm AVERAGE
Trả về gi trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
=AVERAGE(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.
15. Hàm SUMPRODUCT
- Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
16. Hàm MAX
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
Cú pháp:
=MAX(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.
17. Hàm LAGRE
Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp:
=LARGE(Array, k)
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Cú pháp:
=MIN(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
19. Hàm SMALL
Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp:
=SMALL(Array, k)
I. HÀM LOGIC
1. Hàm AND
Cú pháp:
=AND (Logical1, Logical2,….)
- Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
- Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.
- Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.
- Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.
- Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!
2. Hàm OR
Cú pháp:
=OR (Logical1, Logical2…)
- Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.
- Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.
3. Hàm NOT
Cú pháp:
=NOT(Logical)
- Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.
- Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này.
4. Hàm ABS
Lấy giá trị tuyệt đối của một số
Cú pháp:
=ABS(Number)
- Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.
Ví dụ: =ABS(A5 + 5)
5. POWER
Hàm trả về lũy thừa của một số.
Cú pháp:
=POWER(Number, Power)
- Các tham số: Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.
- Power: Là số mũ.
6. Hàm PRODUCT
Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.
Cú pháp:
=PRODUCT(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.
7. Hàm MOD
Lấy giá trị dư của phép chia.
Cú pháp:
=MOD(Number, pisor)
- Các đối số: Number: Số bị chia.
- pisor: Số chia.
Làm tròn một số.
Cú pháp:
=ROUNDUP(Number, Num_digits)
- Các tham số: Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.
- Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.
- Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.
- Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.
- Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.
Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp:
=EVEN(Number)
- tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
Chú ý:
- Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!
10. Hàm ODD
Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất.
Cú pháp:
=ODD(Number)
- Tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.
11. Hàm ROUNDDOWN
Làm tròn xuống một số.
Cú pháp:
=ROUNDDOWN(Number, Num_digits)
- Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP.
III. NHÓM HÀM THỐNG KÊ
A. Nhóm hàm tính tổng
12. Hàm SUM
Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp:
=SUM(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
13. Hàm SUMIF
Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
Cú pháp:
=SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)
- Các tham số: Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.
- Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.
- Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.
- Tính tổng của các giá trị trong vùng từ B2 đến B5 với điều kiện là các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 10.
B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình
14. Hàm AVERAGE
Trả về gi trị trung bình của các đối số.
Cú pháp:
=AVERAGE(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.
15. Hàm SUMPRODUCT
- Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng của các tích đó.
- Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1, Array2, Array3…)
- Các tham số: Array1, Array2, Array3… là các dãy ô mà bạn muốn nhân sau đó tính tổng các tích.
- Các đối số trong các dãy phải cùng chiều. Nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
16. Hàm MAX
Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
Cú pháp:
=MAX(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.
17. Hàm LAGRE
Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
Cú pháp:
=LARGE(Array, k)
- Các tham số: Array: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
- k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Cú pháp:
=MIN(Number1, Number2…)
- Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
19. Hàm SMALL
Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Cú pháp:
=SMALL(Array, k)
- Các tham số: Array: Là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
- k: Là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.